ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÊM HÀNG HÓA - THÊM LỢI NHUẬN
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với Hyundai New Mighty 110XL, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, Hyundai New Mighty 110XL mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
NỘI THẤT
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
NGOẠI THẤT
ĐỘNG CƠ
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.
HIỆU SUẤT
Thông số kỹ thuật ôtô
Loại xe
|
HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL |
|
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
2920 |
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
1780 |
kG
|
- Cầu sau :
|
1140 |
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
0 |
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3 |
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
0 |
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
7980 x 2000 x 2310 |
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
--- x --- x ---/--- |
mm
|
Khoảng cách trục :
|
4470 |
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1680/1495 |
mm
|
Số trục :
|
2 |
Công thức bánh xe :
|
4 x 2 |
Loại nhiên liệu :
|
Diesel |
Động cơ :
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4GA |
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích :
|
3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe :
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau:
|
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú:
|
Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 3.900/8.000 kg |
ẢNH THỰC TẾ